灵敏 língmǐn

Từ hán việt: 【linh mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灵敏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh mẫn). Ý nghĩa là: nhanh nhạy; nhanh nhẹn; nhạy; phản ứng nhanh, thính. Ví dụ : - 。 động tác nhanh nhẹn.. - 。 khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灵敏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 灵敏 khi là Tính từ

nhanh nhạy; nhanh nhẹn; nhạy; phản ứng nhanh

反应快;能对极其微弱的刺激迅速反应

Ví dụ:
  • - 动作 dòngzuò 灵敏 língmǐn

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 军犬 jūnquǎn de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 灵敏 língmǐn

    - khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

thính

生理上或心理上对外界事物反应很快

So sánh, Phân biệt 灵敏 với từ khác

灵活 vs 灵敏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵敏

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵敏 língmǐn

    - động tác lanh lẹ.

  • - de 舌头 shétou hěn 灵敏 língmǐn

    - Lưỡi của tôi rất nhạy.

  • - 婴儿 yīngér 耳聪 ěrcōng 灵敏 língmǐn

    - Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.

  • - 听觉 tīngjué 灵敏 língmǐn

    - thính giác nhạy bén

  • - 动作 dòngzuò 灵敏 língmǐn

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 这闸 zhèzhá hěn 灵敏 língmǐn

    - Cái phanh này rất nhạy.

  • - 盲人 mángrén de 触觉 chùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.

  • - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Ống nói này rất nhạy.

  • - gǒu de 嗅觉 xiùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Khứu giác của chó rất nhạy bén.

  • - de 视觉 shìjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Thị giác của anh ấy rất nhạy.

  • - de 耳朵 ěrduo 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Tai của cô ấy rất nhạy.

  • - 军犬 jūnquǎn de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 灵敏 língmǐn

    - khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵敏

Hình ảnh minh họa cho từ 灵敏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa