能干 nénggàn

Từ hán việt: 【năng cán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "能干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (năng cán). Ý nghĩa là: giỏi; cừ; tài giỏi; giỏi giang; tháo vát. Ví dụ : - 。 Tiểu Vương làm việc rất giỏi.. - 。 Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.. - 。 Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 能干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 能干 khi là Tính từ

giỏi; cừ; tài giỏi; giỏi giang; tháo vát

办事能力强

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng 工作 gōngzuò hěn 能干 nénggàn

    - Tiểu Vương làm việc rất giỏi.

  • - 小王 xiǎowáng zài 公司 gōngsī 非常 fēicháng 能干 nénggàn

    - Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.

  • - 领导 lǐngdǎo 觉得 juéde 小王 xiǎowáng hěn 能干 nénggàn

    - Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能干

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - zhè 姑娘 gūniang 真能干 zhēnnénggàn 不禁 bùjīn 暗暗 ànàn 佩服 pèifú

    - Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.

  • - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • - 那个 nàgè 秘书 mìshū hěn 能干 nénggàn

    - Cô thư ký đó rất có năng lực.

  • - 内侄女 nèizhínǚ shì hěn 能干 nénggàn de 女孩子 nǚháizi

    - cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.

  • - yào 实干 shígàn 巧干 qiǎogàn 不能 bùnéng 蛮干 mángàn

    - phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

  • - 真是 zhēnshi 好样儿的 hǎoyàngerde 什么 shénme dōu 能干 nénggàn

    - anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.

  • - 勤快 qínkuài yòu 能干 nénggàn 真棒 zhēnbàng

    - Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!

  • - néng 干吗 gànmá

    - Bạn có thể làm gì?

  • - 有才干 yǒucáigàn néng zài 本行业 běnhángyè zhōng 首屈一指 shǒuqūyīzhǐ

    - Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.

  • - 现在 xiànzài néng ràng 我们 wǒmen chī 饼干 bǐnggàn 夏威夷 xiàwēiyí 宾治 bīnzhì le ba

    - Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?

  • - 领导 lǐngdǎo 觉得 juéde 小王 xiǎowáng hěn 能干 nénggàn

    - Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.

  • - gàn 革命 gémìng 不能 bùnéng 三心二意 sānxīnèryì

    - Làm cách mạng không thể do dự.

  • - gàn 革命 gémìng 不能 bùnéng 三心二意 sānxīnèryì

    - Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 高中 gāozhōng 文凭 wénpíng duì 无所谓 wúsuǒwèi 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 不能 bùnéng gàn de

    - Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.

  • - 粮食 liángshí 晒干 shàigān 才能 cáinéng 入仓 rùcāng

    - Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.

  • - 只有 zhǐyǒu 派个 pàigè 能干 nénggàn de rén 问题 wèntí 才能 cáinéng 解决 jiějué

    - chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 能干

Hình ảnh minh họa cho từ 能干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao