Đọc nhanh: 能干 (năng cán). Ý nghĩa là: giỏi; cừ; tài giỏi; giỏi giang; tháo vát. Ví dụ : - 小王工作很能干。 Tiểu Vương làm việc rất giỏi.. - 小王在公司非常能干。 Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.. - 领导觉得小王很能干。 Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.
Ý nghĩa của 能干 khi là Tính từ
✪ giỏi; cừ; tài giỏi; giỏi giang; tháo vát
办事能力强
- 小王 工作 很 能干
- Tiểu Vương làm việc rất giỏi.
- 小王 在 公司 非常 能干
- Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.
- 领导 觉得 小王 很 能干
- Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能干
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 那个 秘书 很 能干
- Cô thư ký đó rất có năng lực.
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 你 能 干吗 ?
- Bạn có thể làm gì?
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 现在 能 让 我们 吃 饼干 和 夏威夷 宾治 了 吧
- Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?
- 领导 觉得 小王 很 能干
- Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 粮食 晒干 才能 入仓
- Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.
- 只有 派个 能干 的 人 去 , 问题 才能 解决
- chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
能›
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
Rõ Ràng, Nổi Bật, Dễ Thấy
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
tháo vát; giỏi giang
Thông Minh
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Tinh Thông
Thông Minh Lanh Lợi
giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện