Đọc nhanh: 犯傻 (phạm xoạ). Ý nghĩa là: vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịt, làm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dột, ngẩn người ra; ngây người ra. Ví dụ : - 这事情很清楚,你别犯傻啦。 việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.. - 你怎么又犯傻了,忘了上次的教训了? làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?. - 别人都走了,他还坐在那儿犯傻呢。 mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.
Ý nghĩa của 犯傻 khi là Động từ
✪ vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịt
装糊涂;装傻
- 这 事情 很 清楚 , 你别 犯傻 啦
- việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.
✪ làm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dột
做傻事
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
✪ ngẩn người ra; ngây người ra
发呆
- 别人 都 走 了 , 他 还 坐在 那儿 犯傻 呢
- mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯傻
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
- 渎犯
- xúc phạm; phạm vào
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 这 事情 很 清楚 , 你别 犯傻 啦
- việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.
- 她 有些 傻 总是 犯 同样 的 错
- Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.
- 别人 都 走 了 , 他 还 坐在 那儿 犯傻 呢
- mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯傻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯傻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傻›
犯›