犯傻 fànshǎ

Từ hán việt: 【phạm xoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犯傻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm xoạ). Ý nghĩa là: vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịt, làm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dột, ngẩn người ra; ngây người ra. Ví dụ : - 。 việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.. - ? làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?. - 。 mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犯傻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犯傻 khi là Động từ

vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịt

装糊涂;装傻

Ví dụ:
  • - zhè 事情 shìqing hěn 清楚 qīngchu 你别 nǐbié 犯傻 fànshǎ la

    - việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.

làm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dột

做傻事

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme yòu 犯傻 fànshǎ le wàng le 上次 shàngcì de 教训 jiàoxun le

    - làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?

ngẩn người ra; ngây người ra

发呆

Ví dụ:
  • - 别人 biérén dōu zǒu le hái 坐在 zuòzài 那儿 nàér 犯傻 fànshǎ ne

    - mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯傻

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - shì 埃尔帕索 āiěrpàsuǒ de 一个 yígè 贩毒 fàndú 惯犯 guànfàn

    - Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 看守 kānshǒu 犯人 fànrén

    - canh giữ phạm nhân.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 今晚 jīnwǎn jiǎng 哈利 hālì · 波特 bōtè dōu néng ràng 犯困 fànkùn

    - Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - shì 傻瓜 shǎguā

    - Anh ấy là một kẻ ngốc.

  • - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn le

    - Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.

  • - 渎犯 dúfàn

    - xúc phạm; phạm vào

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - zhè 事情 shìqing hěn 清楚 qīngchu 你别 nǐbié 犯傻 fànshǎ la

    - việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.

  • - 有些 yǒuxiē shǎ 总是 zǒngshì fàn 同样 tóngyàng de cuò

    - Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.

  • - 别人 biérén dōu zǒu le hái 坐在 zuòzài 那儿 nàér 犯傻 fànshǎ ne

    - mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.

  • - 怎么 zěnme yòu 犯傻 fànshǎ le wàng le 上次 shàngcì de 教训 jiàoxun le

    - làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯傻

Hình ảnh minh họa cho từ 犯傻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯傻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao