Đọc nhanh: 聪敏 (thông mẫn). Ý nghĩa là: thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo, sáng láng.
Ý nghĩa của 聪敏 khi là Tính từ
✪ thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo
聪明
✪ sáng láng
智力发达, 记忆和理解能力强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪敏
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 那 项 计划 体现 了 他 的 聪明
- Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聪敏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敏›
聪›