Đọc nhanh: 精明 (tinh minh). Ý nghĩa là: thông minh; lanh lợi; tháo vát; nhanh trí. Ví dụ : - 那是个非常精明的结论。 Đó là một kết luận rất thông minh.. - 他是一个很精明的人。 Anh ấy là một người rất thông minh.
Ý nghĩa của 精明 khi là Tính từ
✪ thông minh; lanh lợi; tháo vát; nhanh trí
机灵总明
- 那 是 个 非常 精明 的 结论
- Đó là một kết luận rất thông minh.
- 他 是 一个 很 精明 的 人
- Anh ấy là một người rất thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精明
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 精明 的 小伙子
- chàng trai thông minh lanh lợi.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 他 做事 非常 精明
- Anh ấy làm việc luôn rất tinh anh.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 论点 精确 , 语言 明快
- luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.
- 打起精神 来 , 明天 我们 去 玩
- Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.
- 他 是 一个 很 精明 的 人
- Anh ấy là một người rất thông minh.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
- 那 是 个 非常 精明 的 结论
- Đó là một kết luận rất thông minh.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
精›
Rõ Ràng, Nổi Bật, Dễ Thấy
Thông Minh
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Chăm Chăm, Chăm Chú Nhìn
Tinh Thông
Chói Mắt
Được Việc
giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện
Wunderkind (tức là đứa trẻ thông minh)thần đồngngười đàn ông có nhiều kinh nghiệmngụy tạotinh thần bên trong con người (tức là máu và hơi thở cần thiết 血氣 | 血气 của bệnh TCM)
V.v, Vân Vân
vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịtlàm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dộtngẩn người ra; ngây người ra