Đọc nhanh: 聪颖 (thông dĩnh). Ý nghĩa là: thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn. Ví dụ : - 天禀聪颖。 trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.. - 赋性聪颖 thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.. - 聪颖绝伦。 vô cùng thông minh.
Ý nghĩa của 聪颖 khi là Tính từ
✪ thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
聪明
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
- 赋性 聪颖
- thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 天资聪颖
- tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪颖
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 库家 孩子 聪明
- Con của nhà họ Khố rất thông minh.
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
- 赋性 聪颖
- thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
- 天资聪颖
- tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.
- 小孩子 很 聪颖
- Trẻ con rất thông minh.
- 那 项 计划 体现 了 他 的 聪明
- Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聪颖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪颖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聪›
颖›
Trí Tuệ, Trí Khôn, Thông Minh, Sáng Suốt
thông minh (thường chỉ thiếu niên)
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
thông minh; dĩnh ngộ (thường chỉ thiếu niên); đĩnh ngộ
Thông Minh
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
thông minh hơn người; dĩnh dịmới mẻ khác thường
Thông Minh Lanh Lợi
Lanh Lợi
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
Cực thông minh, hiểu rõ mọi vấn đề sâu xa.
V.v, Vân Vân