聪颖 cōngyǐng

Từ hán việt: 【thông dĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聪颖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông dĩnh). Ý nghĩa là: thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn. Ví dụ : - 。 trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.. - thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.. - 。 vô cùng thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聪颖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 聪颖 khi là Tính từ

thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn

聪明

Ví dụ:
  • - 天禀 tiānbǐng 聪颖 cōngyǐng

    - trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.

  • - 赋性 fùxìng 聪颖 cōngyǐng

    - thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.

  • - 聪颖 cōngyǐng 绝伦 juélún

    - vô cùng thông minh.

  • - 天资聪颖 tiānzīcōngyǐng

    - tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪颖

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 妹妹 mèimei

    - Tôi có một người em gái thông minh.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • - chéng jiā 孩子 háizi 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.

  • - 羡慕 xiànmù 聪明 cōngming de rén

    - Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.

  • - 泰国 tàiguó 大象 dàxiàng hěn 聪明 cōngming

    - Voi Thái rất thông minh.

  • - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

  • - 聪颖 cōngyǐng 绝伦 juélún

    - vô cùng thông minh.

  • - 库家 kùjiā 孩子 háizi 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Khố rất thông minh.

  • - 颖上 yǐngshàng guà zhe 露珠 lùzhū

    - Ngọn lá có treo giọt sương.

  • - 赋性 fùxìng 聪颖 cōngyǐng

    - thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.

  • - 天禀 tiānbǐng 聪颖 cōngyǐng

    - trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.

  • - 天资聪颖 tiānzīcōngyǐng

    - tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 聪颖 cōngyǐng

    - Trẻ con rất thông minh.

  • - xiàng 计划 jìhuà 体现 tǐxiàn le de 聪明 cōngming

    - Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聪颖

Hình ảnh minh họa cho từ 聪颖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪颖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh
    • Nét bút:ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDMBO (心木一月人)
    • Bảng mã:U+9896
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa