自作聪明 zìzuòcōngmíng

Từ hán việt: 【tự tá thông minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自作聪明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự tá thông minh). Ý nghĩa là: làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自作聪明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自作聪明 khi là Thành ngữ

làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh

自以为挺聪明,轻率逞能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自作聪明

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 妹妹 mèimei

    - Tôi có một người em gái thông minh.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 羡慕 xiànmù 聪明 cōngming de rén

    - Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 不安 bùān 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.

  • - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

  • - 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò 安排 ānpái wán le ma

    - Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?

  • - 泰国 tàiguó 大象 dàxiàng hěn 聪明 cōngming

    - Voi Thái rất thông minh.

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • - qǐng àn 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò 设备 shèbèi

    - Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

  • - 是否 shìfǒu 觉得 juéde 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 聪明 cōngming ér 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 聪明 cōngming ma

    - Bạn có nghĩ mình thông minh không?

  • - 聪慧 cōnghuì 自立 zìlì néng hěn hǎo 独立 dúlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.

  • - shuō 自己 zìjǐ 多么 duōme 聪明 cōngming 未免 wèimiǎn 言过其实 yánguòqíshí

    - Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自作聪明

Hình ảnh minh họa cho từ 自作聪明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自作聪明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao