Đọc nhanh: 沙雕 (sa điêu). Ý nghĩa là: Vẽ tranh cát, Từ lóng dùng để chỉ những người hay vật thú vị và hài hước, thích tấu hài thôi. Tùy vào quan hệ của người nói và nghe cùng với ngữ cảnh thì nó có thể mang tính công kích hoặc chỉ là trêu đùa.. Ví dụ : - 我们刚刚做好的沙雕被大浪冲走了一半。 Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.. - 你个沙雕。 Cái đồ xàm xí.. - 沙雕图 Ảnh tấu hề
✪ Vẽ tranh cát
- 我们 刚刚 做好 的 沙雕 被 大浪 冲走 了 一半
- Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.
✪ Từ lóng dùng để chỉ những người hay vật thú vị và hài hước, thích tấu hài thôi. Tùy vào quan hệ của người nói và nghe cùng với ngữ cảnh thì nó có thể mang tính công kích hoặc chỉ là trêu đùa.
- 你 个 沙雕
- Cái đồ xàm xí.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 这 是 我 的 沙雕 朋友
- Đây là thằng bạn thích tấu hề của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙雕
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 沙哑
- giọng khàn
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 我姓 沙
- Tớ họ Sa.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa thuộc về Việt Nam.
- 你 个 沙雕
- Cái đồ xàm xí.
- 这 是 我 的 沙雕 朋友
- Đây là thằng bạn thích tấu hề của tôi.
- 我们 刚刚 做好 的 沙雕 被 大浪 冲走 了 一半
- Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙雕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙雕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
雕›