Đọc nhanh: 愚笨 (ngu bổn). Ý nghĩa là: ngu đần; đần độn; thộn; ù ì, tối dạ, chậm chạp. Ví dụ : - 昨天发生的事故应该归咎于他的愚笨。 Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
Ý nghĩa của 愚笨 khi là Tính từ
✪ ngu đần; đần độn; thộn; ù ì
头脑迟钝,不灵活
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
✪ tối dạ
痴呆笨拙
✪ chậm chạp
(感官、思想、行动等) 反应慢, 不灵敏
✪ dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚笨
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 被 人 愚弄
- bị người ta lừa gạt
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 他 看起来 有点儿 愚笨
- Anh ta có vẻ hơi đần độn.
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愚笨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚笨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愚›
笨›
Không Biết, Vô Tri
mông muội; tối tăm; hỗn mangtối tăm; u mê; khờ dại
quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc
Ngu Xuẩn
Cưu chuyết ư trúc sào 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.
Vụng Về
đần độn; ngu si
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Ngu Muội
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
ngu đần; đần độnthộn
Lanh Lợi
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
người có đức hạnh tài năng; hiền năng; hiền
Thông Minh
Tinh Nhanh
thông minh; lanh lợi; lanh; nhanh nhẹn; nhanh trí
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ