明智 míngzhì

Từ hán việt: 【minh trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明智" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh trí). Ý nghĩa là: sáng suốt; thức thời; khôn khéo; biết nhìn xa trông rộng. Ví dụ : - 。 Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.. - 。 Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.. - 。 Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明智 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明智 khi là Tính từ

sáng suốt; thức thời; khôn khéo; biết nhìn xa trông rộng

懂事理;有远见;想得周到

Ví dụ:
  • - zuò le 一个 yígè 明智 míngzhì de 选择 xuǎnzé

    - Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.

  • - de 选择 xuǎnzé 非常 fēicháng 明智 míngzhì

    - Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.

  • - 明智 míngzhì de 做法 zuòfǎ shì 不理 bùlǐ 他们 tāmen

    - Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明智

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - liú 地步 dìbù gěi 自己 zìjǐ shì 明智 míngzhì de

    - Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.

  • - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • - de 决策 juécè hěn 明智 míngzhì

    - Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.

  • - de 选择 xuǎnzé 非常 fēicháng 明智 míngzhì

    - Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.

  • - 做出 zuòchū le 明智 míngzhì de 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.

  • - 明智 míngzhì de 做法 zuòfǎ shì 不理 bùlǐ 他们 tāmen

    - Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.

  • - shì 一个 yígè 明智 míngzhì de rén

    - Anh ấy là một người sáng suốt.

  • - 浪费时间 làngfèishíjiān shì 不明智 bùmíngzhì de

    - Lãng phí thời gian là sự thiếu sáng suốt.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī 每个 měigè rén de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người

  • - 隽语 jùnyǔ 一个 yígè 简明 jiǎnmíng 机智 jīzhì 常常 chángcháng 似是而非 sìshìérfēi de 陈述 chénshù

    - Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

  • - zuò le 一个 yígè 明智 míngzhì de 选择 xuǎnzé

    - Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.

  • - 这是 zhèshì 极为 jíwéi 明智 míngzhì de 处事 chǔshì 之道 zhīdào

    - Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.

  • - 情急智生 qíngjízhìshēng ( 心中 xīnzhōng 着急 zháojí ér 突然 tūrán xiǎng chū 聪明 cōngming de 办法 bànfǎ )

    - cái khó ló cái khôn.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明智

Hình ảnh minh họa cho từ 明智

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao