Đọc nhanh: 明智 (minh trí). Ý nghĩa là: sáng suốt; thức thời; khôn khéo; biết nhìn xa trông rộng. Ví dụ : - 他做了一个明智的选择。 Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.. - 他的选择非常明智。 Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.. - 明智的做法是不理他们。 Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
Ý nghĩa của 明智 khi là Tính từ
✪ sáng suốt; thức thời; khôn khéo; biết nhìn xa trông rộng
懂事理;有远见;想得周到
- 他 做 了 一个 明智 的 选择
- Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.
- 他 的 选择 非常 明智
- Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.
- 明智 的 做法 是 不理 他们
- Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明智
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 他 的 决策 很 明智
- Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 的 选择 非常 明智
- Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.
- 她 做出 了 明智 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.
- 明智 的 做法 是 不理 他们
- Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
- 他 是 一个 明智 的 人
- Anh ấy là một người sáng suốt.
- 浪费时间 是 不明智 的
- Lãng phí thời gian là sự thiếu sáng suốt.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 他 做 了 一个 明智 的 选择
- Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
智›