Đọc nhanh: 愚蠢 (ngu xuẩn). Ý nghĩa là: ngốc; ngu xuẩn; ngu dại; ngu ngốc. Ví dụ : - 这种做法太愚蠢。 Cách làm này quá ngu xuẩn.. - 不要做愚蠢的事情。 Đừng làm những việc ngu ngốc.. - 他的决定非常愚蠢。 Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
Ý nghĩa của 愚蠢 khi là Tính từ
✪ ngốc; ngu xuẩn; ngu dại; ngu ngốc
愚笨;不聪明
- 这种 做法 太 愚蠢
- Cách làm này quá ngu xuẩn.
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愚蠢
✪ Phó từ + 愚蠢
phó từ tu sức
- 这个 建议 很 愚蠢
- Gợi ý này rất ngu ngốc.
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
✪ 愚蠢 + (的) + Danh từ
"愚蠢" vai trò định ngữ
- 这个 建议 真是 愚蠢
- Gợi ý này thực sự là ngu ngốc.
- 他 做 了 愚蠢 的 行为
- Anh ấy đã làm hành động ngu ngốc.
So sánh, Phân biệt 愚蠢 với từ khác
✪ 愚蠢 vs 笨拙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚蠢
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
- 这种 做法 太 愚蠢
- Cách làm này quá ngu xuẩn.
- 这个 建议 很 愚蠢
- Gợi ý này rất ngu ngốc.
- 这个 建议 真是 愚蠢
- Gợi ý này thực sự là ngu ngốc.
- 他 做 了 愚蠢 的 行为
- Anh ấy đã làm hành động ngu ngốc.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愚蠢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚蠢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愚›
蠢›
Không Biết, Vô Tri
mông muội; tối tăm; hỗn mangtối tăm; u mê; khờ dại
đồ ngu; đồ đần độn
Cưu chuyết ư trúc sào 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
đần độn; ngu si
Vụng Về
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Ngu Muội
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc
ngu đần; đần độnthộn
Trí Tuệ, Trí Khôn, Thông Minh, Sáng Suốt
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
Tài Tình, Khéo Léo
Lanh Lợi
Thông Minh
Sáng Suốt
thông minh; lanh lợi; lanh; nhanh nhẹn; nhanh trí
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
tuệ tâm (cách gọi của Đạo Phật, chỉ lòng lĩnh ngộ được chân lý. Nay chỉ trí tuệ.)