愚蠢 yúchǔn

Từ hán việt: 【ngu xuẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愚蠢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngu xuẩn). Ý nghĩa là: ngốc; ngu xuẩn; ngu dại; ngu ngốc. Ví dụ : - 。 Cách làm này quá ngu xuẩn.. - 。 Đừng làm những việc ngu ngốc.. - 。 Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愚蠢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 愚蠢 khi là Tính từ

ngốc; ngu xuẩn; ngu dại; ngu ngốc

愚笨;不聪明

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ tài 愚蠢 yúchǔn

    - Cách làm này quá ngu xuẩn.

  • - 不要 búyào zuò 愚蠢 yúchǔn de 事情 shìqing

    - Đừng làm những việc ngu ngốc.

  • - de 决定 juédìng 非常 fēicháng 愚蠢 yúchǔn

    - Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愚蠢

Phó từ + 愚蠢

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 建议 jiànyì hěn 愚蠢 yúchǔn

    - Gợi ý này rất ngu ngốc.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 愚蠢 yúchǔn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.

愚蠢 + (的) + Danh từ

"愚蠢" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 建议 jiànyì 真是 zhēnshi 愚蠢 yúchǔn

    - Gợi ý này thực sự là ngu ngốc.

  • - zuò le 愚蠢 yúchǔn de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy đã làm hành động ngu ngốc.

So sánh, Phân biệt 愚蠢 với từ khác

愚蠢 vs 笨拙

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ mang nghĩa xấu, chỉ sự đần độn, khờ khạo.
- Chủ yếu được dùng trong văn viết.
Khác:
- "" nhấn mạnh tư duy có vấn đề, đần độn.
"" nhấn mạnh hành động, chậm chạp vụng về, động tác không linh hoạt, ngữ nghĩa nhẹ hơn một chút so với "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚蠢

  • - kàn 虫子 chóngzi zài 蠢动 chǔndòng

    - Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.

  • - 愚昧无知 yúmèiwúzhī

    - ngu dốt

  • - 大智若愚 dàzhìruòyú

    - bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.

  • - 情愿 qíngyuàn 玩玩 wánwán 蜜蜂 mìfēng 不愿 bùyuàn 愚人 yúrén 为伍 wéiwǔ

    - Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.

  • - bié zuò zhè děng 痴愚 chīyú zhī shì

    - Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.

  • - jiàn le 一瓶 yīpíng 老白干 lǎobáiqián zuǐ 蠢蠢欲动 chǔnchǔnyùdòng

    - nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".

  • - jiù 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 个蠢 gèchǔn 玩意儿 wányìer

    - Yêu những thứ ngu ngốc này.

  • - yào zuò 愚蠢 yúchǔn de shì

    - Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.

  • - 不要 búyào zuò 愚蠢 yúchǔn de 事情 shìqing

    - Đừng làm những việc ngu ngốc.

  • - 决不 juébù 只是 zhǐshì 瞎子 xiāzi cái fàn 这样 zhèyàng 愚蠢 yúchǔn de 错误 cuòwù

    - Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.

  • - 似乎 sìhū shì 万事通 wànshìtōng 其实 qíshí shì zài 愚蠢 yúchǔn 不过 bùguò le

    - Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 愚蠢 yúchǔn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ tài 愚蠢 yúchǔn

    - Cách làm này quá ngu xuẩn.

  • - 这个 zhègè 建议 jiànyì hěn 愚蠢 yúchǔn

    - Gợi ý này rất ngu ngốc.

  • - 这个 zhègè 建议 jiànyì 真是 zhēnshi 愚蠢 yúchǔn

    - Gợi ý này thực sự là ngu ngốc.

  • - zuò le 愚蠢 yúchǔn de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy đã làm hành động ngu ngốc.

  • - de 决定 juédìng 非常 fēicháng 愚蠢 yúchǔn

    - Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.

  • - 这个 zhègè 愚蠢 yúchǔn de 王八蛋 wángbādàn

    - Đồ ngu ngốc.

  • - de 行为 xíngwéi 小心眼 xiǎoxīnyǎn 愚蠢 yúchǔn hái hěn 恶毒 èdú

    - Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.

  • - zài 愚见 yújiàn 来看 láikàn 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愚蠢

Hình ảnh minh họa cho từ 愚蠢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚蠢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WBP (田月心)
    • Bảng mã:U+611A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+15 nét)
    • Pinyin: Chǔn
    • Âm hán việt: Xuẩn
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKALI (手大日中戈)
    • Bảng mã:U+8822
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa