Đọc nhanh: 呆笨 (ngai bát). Ý nghĩa là: trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghê, ngây đần; ngây độn, bơ ngơ.
Ý nghĩa của 呆笨 khi là Tính từ
✪ trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghê
迟钝愚笨
✪ ngây đần; ngây độn
缺乏知识; 愚蠢而不明事理
✪ bơ ngơ
✪ thộn
头脑迟钝, 不灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆笨
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 你 的 想法 真是 痴呆
- Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.
- 她 是 在 痴呆症 初期
- Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 母亲 的 痴呆 日益严重
- Bệnh Alzheimer của mẹ ngày càng nặng.
- 痴呆症 影响 了 她 的 生活
- Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.
- 这个 问题 让 他 显得 很 痴呆
- Câu hỏi này làm anh ấy xịt keo.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呆笨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呆笨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呆›
笨›
Ngu Xuẩn
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
đần độn; ngu si
Vụng Về
Chậm, Chậm Lại
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
ngu dại; ngu xuẩn; ngu ngốc
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật