Đọc nhanh: 愚昧 (ngu muội). Ý nghĩa là: ngu muội; dốt nát; mù quáng; ngu dốt; u mê; ngây đần; ngây độn. Ví dụ : - 愚昧无知 ngu dốt
Ý nghĩa của 愚昧 khi là Tính từ
✪ ngu muội; dốt nát; mù quáng; ngu dốt; u mê; ngây đần; ngây độn
缺乏知识;愚蠢而不明事理
- 愚昧无知
- ngu dốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚昧
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愚昧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚昧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愚›
昧›
Không Biết, Vô Tri
mông muội; tối tăm; hỗn mangtối tăm; u mê; khờ dại
quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc
Ngu Xuẩn
Cưu chuyết ư trúc sào 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
Vụng Về
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo
ngu đần; dốt đặc; đần độn; dốt nát; hồ đồ; ngu xuẩn; lẩm cẩm
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
hoa mắt ù tai; mê muội; lẩm cẩm (ví với đầu óc mê muội không rõ phải trái.)
Phong Kiến
Mê Tín