Đọc nhanh: 聪明一世糊涂一时 (thông minh nhất thế hồ đồ nhất thì). Ý nghĩa là: Khôn ba năm dại một giờ.
Ý nghĩa của 聪明一世糊涂一时 khi là Thành ngữ
✪ Khôn ba năm dại một giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明一世糊涂一时
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 当时 没有 听懂 , 后 首一 想 才 明白 了
- lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 他 比 我 稍微 聪明 一点
- Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
- 她 系 一个 很 聪明 的 人
- Cô ấy là một người rất thông minh.
- 那 是 一个 聪明 的 做法
- Đó là cách làm thông minh.
- 她 是 一个 很 聪明 的 女人
- Cô ấy là một người phụ nữ rất thông minh.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 由于 一时 糊涂 , 她 同意 和 他 约会
- Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.
- 早年 她 曾 是 红极一时 的 明星
- Cô ấy là một ngôi sao nổi tiếng trong những năm đầu
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
- 她 是 一个 非常 聪明 的 妹
- Cô ấy là một cô gái rất thông minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聪明一世糊涂一时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪明一世糊涂一时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
世›
时›
明›
涂›
糊›
聪›