Đọc nhanh: 机灵 (cơ linh). Ý nghĩa là: thông minh; lanh lợi; cơ trí; khôn, ngoan, khôn lanh. Ví dụ : - 这孩子怪机灵的。 đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
✪ thông minh; lanh lợi; cơ trí; khôn
聪明伶俐;机智也作机伶
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
✪ ngoan
聪明伶俐; 机智
✪ khôn lanh
机警聪明
Ý nghĩa của 机灵 khi là Từ điển
✪ giật mình
受惊吓猛然抖动
So sánh, Phân biệt 机灵 với từ khác
✪ 机灵 vs 聪明
✪ 机智 vs 机灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机灵
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
灵›
Trí Tuệ, Trí Khôn, Thông Minh, Sáng Suốt
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
Thông Minh
quỷ quái; ma quỷ; yêu tinh; bóng ma; thần; matinh matháo vácranh mãnh; tinh ranh; khôn lanh
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
Tinh Nhanh
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Được Việc
Nhạy Bén, Nhanh Nhạy, Lanh Lợi
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
ánh sáng thần kỳvầng sáng; quầng sáng (xung quanh thần tượng)tốt; hiệu nghiệm
giật mình
nhanh nhạy; thông minh trí tuệ
nhạy cảm; nhạy bén; nhanh trí
Vụng Về
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Ngu Muội
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
Khúc Gỗ
Ngốc nghếch (mang nghĩa tốt; kiểu mắng yêu)
lơ láo
đờ đẫn; thẫn thờ; ngây ra
ngu muội ngoan cố; ngu dốt ngoan cố