机灵 jīling

Từ hán việt: 【cơ linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机灵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ linh). Ý nghĩa là: thông minh; lanh lợi; cơ trí; khôn, ngoan, khôn lanh. Ví dụ : - 。 đứa bé này rất thông minh lanh lợi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机灵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

thông minh; lanh lợi; cơ trí; khôn

聪明伶俐;机智也作机伶

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi guài 机灵 jīling de

    - đứa bé này rất thông minh lanh lợi.

ngoan

聪明伶俐; 机智

khôn lanh

机警聪明

Ý nghĩa của 机灵 khi là Từ điển

giật mình

受惊吓猛然抖动

So sánh, Phân biệt 机灵 với từ khác

机灵 vs 聪明

机智 vs 机灵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机灵

  • - 飞机 fēijī 尾巴 wěibā

    - đuôi máy bay

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 发动机 fādòngjī 失灵 shīlíng

    - động cơ mất tác dụng.

  • - 灵机一动 língjīyīdòng xiǎng 出个 chūgè 主意 zhǔyi lái

    - rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.

  • - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • - 咱们 zánmen 大家 dàjiā 机灵 jīling xiē 到时候 dàoshíhou 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.

  • - zhè 孩子 háizi guài 机灵 jīling de

    - đứa bé này rất thông minh lanh lợi.

  • - 手机 shǒujī 放置 fàngzhì zài 包里 bāolǐ

    - Để điện thoại trong túi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机灵

Hình ảnh minh họa cho từ 机灵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa