• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
  • Pinyin: Líng , Lìng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱彐火
  • Thương hiệt:SMF (尸一火)
  • Bảng mã:U+7075
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 灵

  • Cách viết khác

    𠳄 𡀓 𢩙 𢩝 𤫊 𤴤 𧈀 𧨈 𩁻 𩂳 𩃏 𩃞 𩄇 𩅶 𩆕 𩆜

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 灵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh). Bộ Kệ (+4 nét), hoả (+3 nét). Tổng 7 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 1. tinh nhanh. Từ ghép với : Khéo tay nhanh trí, Tai rất thính, Tâm thần, Anh linh, Thần linh Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • 1. tinh nhanh
  • 2. linh hồn, tinh thần

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ linh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính

- Khéo tay nhanh trí

- Tai rất thính

* ② Tâm thần, linh hồn

- Tâm thần

- Anh linh

* ③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng

- Thần linh

- Thiêng quái

* ⑤ Thần linh, thần, yêu tinh

- Các thần (trong núi)

* ⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả

- Thuốc hiệu nghiệm

- Làm theo cách này rất có kết quả

* ⑦ Linh cữu, quan tài

- Túc trực bên linh cữu

- Dời linh cữu

- 滿 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu