英名 yīngmíng

Từ hán việt: 【anh danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "英名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (anh danh). Ý nghĩa là: tên tuổi anh hùng; rạng rỡ; lẫy lừng; anh danh. Ví dụ : - tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 英名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 英名 khi là Danh từ

tên tuổi anh hùng; rạng rỡ; lẫy lừng; anh danh

指英雄人物的名字或名声

Ví dụ:
  • - 英名永存 yīngmíngyǒngcún

    - tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英名

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 英名盖世 yīngmínggàishì

    - tên tuổi anh hùng cái thế

  • - 英雄 yīngxióng 美名 měimíng 流芳百世 liúfāngbǎishì

    - anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.

  • - 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - anh hùng vô danh.

  • - 英雄榜 yīngxióngbǎng shàng 题名 tímíng

    - đề tên trên bảng anh hùng.

  • - shì 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Anh ấy là một anh hùng vô danh.

  • - 崇拜 chóngbài 那些 nèixiē 名利 mínglì 默默 mòmò 奉献 fèngxiàn de 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.

  • - 英名永存 yīngmíngyǒngcún

    - tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.

  • - 那名 nàmíng 男子 nánzǐ 只有 zhǐyǒu 英尺 yīngchǐ

    - Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.

  • - 五名 wǔmíng 士兵 shìbīng hěn 英勇 yīngyǒng

    - Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.

  • - 英语 yīngyǔ zhōng 名词 míngcí yǒu 复数 fùshù 形式 xíngshì

    - Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.

  • - 烈士 lièshì 英名 yīngmíng yǒng 流传 liúchuán

    - Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 当地 dāngdì de 英雄 yīngxióng 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.

  • - 烈士 lièshì de 英名 yīngmíng 业绩 yèjì 永存 yǒngcún

    - công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 英名

Hình ảnh minh họa cho từ 英名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao