Đọc nhanh: 英名 (anh danh). Ý nghĩa là: tên tuổi anh hùng; rạng rỡ; lẫy lừng; anh danh. Ví dụ : - 英名永存 tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
Ý nghĩa của 英名 khi là Danh từ
✪ tên tuổi anh hùng; rạng rỡ; lẫy lừng; anh danh
指英雄人物的名字或名声
- 英名永存
- tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英名
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 英名盖世
- tên tuổi anh hùng cái thế
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 无名英雄
- anh hùng vô danh.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 他 是 个 无名英雄
- Anh ấy là một anh hùng vô danh.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 英名永存
- tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
- 那名 男子 离 他 只有 几 英尺
- Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.
- 那 五名 士兵 很 英勇
- Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 这座 桥 以 当地 的 英雄 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
英›