Đọc nhanh: 笨蛋 (bổn đản). Ý nghĩa là: đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc. Ví dụ : - 别再叫自己笨蛋了。 Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.. - 他总是说自己是个笨蛋。 Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.. - 他不是笨蛋。 Anh ấy không phải là đồ ngốc.
Ý nghĩa của 笨蛋 khi là Danh từ
✪ đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc
蠢人(骂人的话)
- 别 再 叫 自己 笨蛋 了
- Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 她 笑 着 说 : 我 真是 个 笨蛋 。
- Cô ấy cười và nói: "Mình thật đúng là kẻ ngốc."
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨蛋
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 他 真是 个 笨蛋
- Anh ấy thật là một tên ngốc.
- 他 骂 我 是 笨蛋
- Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.
- 别 再 叫 自己 笨蛋 了
- Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 她 笑 着 说 : 我 真是 个 笨蛋 。
- Cô ấy cười và nói: "Mình thật đúng là kẻ ngốc."
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笨蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笨蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笨›
蛋›
kẻ ngu dốt; tên ngu xuẩn; đồ ngu đần
Kẻ Ngốc, Đồ Ngốc, Thằng Ngốc
ngốc; đồ ngốc; kẻ ngu si; kẻ đần độn
người ngốc; kẻ ngốc; người ngớ ngẩn; người ngu đầnbệnh ngốc (chứng chậm phát triển trí tuệ hoặc rối loạn trí tuệ)
đồ ngốc; đồ ngu; đồ ngớ ngẩn
tên ngốc; thằng đần; người hậu đậu; người vụng về; người lờ đờ; người chậm chạp
Kẻ ngu đần.
Nhược trí