笨蛋 bèndàn

Từ hán việt: 【bổn đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笨蛋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn đản). Ý nghĩa là: đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc. Ví dụ : - 。 Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.. - 。 Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.. - 。 Anh ấy không phải là đồ ngốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笨蛋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笨蛋 khi là Danh từ

đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc

蠢人(骂人的话)

Ví dụ:
  • - bié zài jiào 自己 zìjǐ 笨蛋 bèndàn le

    - Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.

  • - 总是 zǒngshì shuō 自己 zìjǐ shì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.

  • - 不是 búshì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy không phải là đồ ngốc.

  • - xiào zhe shuō 真是 zhēnshi 笨蛋 bèndàn

    - Cô ấy cười và nói: "Mình thật đúng là kẻ ngốc."

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨蛋

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

  • - ài chī 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích ăn bánh ngọt.

  • - 口齿 kǒuchǐ 拙笨 zhuōbèn

    - ăn nói vụng về.

  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo

    - Tay chân lóng ngóng.

  • - 母鸡 mǔjī 安静 ānjìng 抱窝 bàowō 孵蛋 fūdàn

    - Gà mái yên tĩnh ấp trứng.

  • - 这块 zhèkuài 蛋糕 dàngāo yǒu 500

    - Miếng bánh này có 500 calo.

  • - jiāng 鸡蛋 jīdàn pèng 石头 shítou

    - Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.

  • - mǎi le 巴布 bābù 蛋糕 dàngāo tuō 咖啡因 kāfēiyīn 咖啡 kāfēi

    - Tôi mang babka đến và làm món decaf.

  • - chī 鹌鹑蛋 ānchúndàn ma

    - Bạn ăn trứng cút không?

  • - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • - 我要 wǒyào 煎蛋卷 jiāndànjuǎn gěi 吐出来 tǔchūlái le

    - Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.

  • - 不是 búshì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy không phải là đồ ngốc.

  • - 真是 zhēnshi 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy thật là một tên ngốc.

  • - shì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.

  • - bié zài jiào 自己 zìjǐ 笨蛋 bèndàn le

    - Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.

  • - 总是 zǒngshì shuō 自己 zìjǐ shì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.

  • - xiào zhe shuō 真是 zhēnshi 笨蛋 bèndàn

    - Cô ấy cười và nói: "Mình thật đúng là kẻ ngốc."

  • - 因为 yīnwèi 德兰 délán 西是 xīshì 喜怒无常 xǐnùwúcháng de 笨蛋 bèndàn

    - Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笨蛋

Hình ảnh minh họa cho từ 笨蛋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笨蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn
    • Âm hán việt: Bát , Bản , Bổn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDM (竹木一)
    • Bảng mã:U+7B28
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao