小聪明 xiǎocōngmíng

Từ hán việt: 【tiểu thông minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小聪明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu thông minh). Ý nghĩa là: khôn vặt; khôn quỷ. Ví dụ : - 。 trổ tài khôn vặt.. - 。 Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小聪明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小聪明 khi là Danh từ

khôn vặt; khôn quỷ

在小事情上显露出来的聪明 (多含贬义)

Ví dụ:
  • - shuǎ 小聪明 xiǎocōngming

    - trổ tài khôn vặt.

  • - 老师 lǎoshī 老说 lǎoshuō shì 小聪明 xiǎocōngming

    - Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小聪明

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - xiǎo míng 老老实实 lǎolaoshíshí 看书 kànshū

    - Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.

  • - 小明 xiǎomíng bèi 奶奶 nǎinai 照顾 zhàogu 白白胖胖 báibáipàngpàng

    - Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..

  • - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • - 小花 xiǎohuā 错过 cuòguò le 小明 xiǎomíng

    - Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.

  • - xiǎo míng 从小 cóngxiǎo jiù hěn 贪玩 tānwán

    - Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 恋爱 liànài le

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 结婚 jiéhūn le

    - Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.

  • - xiǎo míng 逢见 féngjiàn 迷路 mílù 小孩 xiǎohái

    - Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.

  • - 卖弄 màinòng 小聪明 xiǎocōngming

    - khoe khôn.

  • - shuǎ 小聪明 xiǎocōngming

    - trổ tài khôn vặt.

  • - zhè 小孩 xiǎohái 可是 kěshì 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ này thật là thông minh.

  • - shì 聪明 cōngming de 小妮 xiǎonī

    - Cô bé là một cô gái thông minh.

  • - 老师 lǎoshī 老说 lǎoshuō shì 小聪明 xiǎocōngming

    - Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.

  • - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小聪明

Hình ảnh minh họa cho từ 小聪明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小聪明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao