Đọc nhanh: 小聪明 (tiểu thông minh). Ý nghĩa là: khôn vặt; khôn quỷ. Ví dụ : - 耍小聪明。 trổ tài khôn vặt.. - 老师老说我是小聪明。 Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.
Ý nghĩa của 小聪明 khi là Danh từ
✪ khôn vặt; khôn quỷ
在小事情上显露出来的聪明 (多含贬义)
- 耍 小聪明
- trổ tài khôn vặt.
- 老师 老说 我 是 小聪明
- Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小聪明
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 小 明 和小红 结婚 了
- Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 耍 小聪明
- trổ tài khôn vặt.
- 这 小孩 可是 聪明
- Đứa trẻ này thật là thông minh.
- 她 是 个 聪明 的 小妮
- Cô bé là một cô gái thông minh.
- 老师 老说 我 是 小聪明
- Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小聪明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小聪明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
明›
聪›