Đọc nhanh: 智慧 (trí tuệ). Ý nghĩa là: trí tuệ; trí khôn; thông minh; sáng suốt. Ví dụ : - 智慧是一种宝贵的财富。 Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.. - 智慧是成功的关键。 Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.. - 她的智慧令人敬佩。 Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
Ý nghĩa của 智慧 khi là Danh từ
✪ trí tuệ; trí khôn; thông minh; sáng suốt
分析判断、发明创造、解决问题的能力
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 她 的 智慧 令人 敬佩
- Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 智慧
✪ Chủ ngữ (+的) + 智慧
"智慧" vai trò trung tâm ngữ
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 她 的 智慧 超出 我 的 想象
- Trí tuệ của cô ấy vượt sức tưởng tượng của tôi.
✪ Động từ (有/ 靠/ 发挥....) + 智慧
có/dựa vào/phát huy...trí tuệ
- 他 是 个 有 智慧 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ.
- 她 在 工作 中 发挥 智慧
- Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智慧
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 这位 君主 很 有 智慧
- Vị quân chủ này rất có trí tuệ.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 这 本书 体现 出 智慧
- Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.
- 智慧 的 泉源
- nguồn gốc của trí tuệ.
- 我 前来 寻求 波塞冬 的 智慧
- Tôi đến để tìm kiếm sự thông thái của Poseidon.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智慧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智慧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慧›
智›
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
Thông Minh
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Thông Minh Lanh Lợi
mưu trí; trí mưumẹo
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
bát nhã; trí huệ (từ trong kinh Phật) ̣
tuệ tâm (cách gọi của Đạo Phật, chỉ lòng lĩnh ngộ được chân lý. Nay chỉ trí tuệ.)
Thông Minh (Điện Thoại)