Đọc nhanh: 健美中心 (kiện mĩ trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm thể dục thẩm mỹ.
Ý nghĩa của 健美中心 khi là Danh từ
✪ Trung tâm thể dục thẩm mỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健美中心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 美景 悦 了 众人 的 心
- Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 心中 渴望 品尝 各地 美食
- Trong lòng khao khát nếm thử ẩm thực khắp các nơi.
- 心中 愿望 很 美好 , 努力实现
- Ước mơ trong lòng rất đẹp, hãy cố gắng thực hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健美中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健美中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
健›
⺗›
心›
美›