- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
- Pinyin:
Bāng
- Âm hán việt:
Bang
- Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱邦巾
- Thương hiệt:QLLB (手中中月)
- Bảng mã:U+5E2E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 帮
-
Cách viết khác
㨍
㿶
䩷
幇
幚
鞤
-
Phồn thể
幫
Ý nghĩa của từ 帮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 帮 (Bang). Bộ Cân 巾 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一一一ノフ丨丨フ丨). Ý nghĩa là: 3. bang đảng. Từ ghép với 帮 : 互帮互學 Giúp đỡ và học tập lẫn nhau, 帮他做功課 Giúp anh ấy làm bài, 船帮兒 Mạn thuyền, 白菜帮兒 Bẹ cải, 大帮人馬 Một đoàn người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
- 2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
- 3. bang đảng
- 4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giúp, giúp đỡ
- 互帮互學 Giúp đỡ và học tập lẫn nhau
- 帮他做功課 Giúp anh ấy làm bài