• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cố
  • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰厄页
  • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
  • Bảng mã:U+987E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 顾

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩒒

Ý nghĩa của từ 顾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cố). Bộ Hiệt (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノフフフノ). Từ ghép với : Ngoảnh đầu nhìn bên phải bên trái, Nhìn nhau, Đi rồi mà còn ngoảnh lại, Nhìn khắp bốn bề, Quá chú ý đến thể diện Chi tiết hơn...

Cố

Từ điển phổ thông

  • ngoảnh, ngoái nhìn, đoái

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngoảnh lại, trông lại, nhìn

- Ngoảnh đầu nhìn bên phải bên trái

- Nhìn nhau

- Đi rồi mà còn ngoảnh lại

- Nhìn khắp bốn bề

* ② Chú ý, săn sóc, trông nom, đoái hoài, chiếu cố

- Quá chú ý đến thể diện

- Bất chấp tất cả

- Lo cái này mất cái kia (khó giữ cho được vẹn toàn)

* ③ Đến thăm

- Ra ơn đến thăm

- Khuất mình đến thăm

- Ba lần đến thăm lều tranh

* ④ (văn) Nhưng, song (liên từ, dùng để chuyển ý nghịch lại)

- Từng có ý muốn rong chơi trong thiên hạ, song vì việc học chưa thành nên không được nhàn rỗi (Tống Liêm).

* 顧反cố phản [gùfăn] (văn) Trái lại, mà lại (biểu thị một sự thật trái với lẽ thường nêu trong đoạn câu sau của một câu phức)

- ? Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận suông về chính sự, chẳng đánh đấm gì cả, mà lại ở ngôi vị trên cả bọn thần, vì sao thế (Sử kí)