Đọc nhanh: 莽莽 (mãng mãng). Ý nghĩa là: rậm rạp; um tùm (cỏ), mênh mông; bao la (đồng cỏ), xa mờ.
Ý nghĩa của 莽莽 khi là Tính từ
✪ rậm rạp; um tùm (cỏ)
形容草木茂盛
✪ mênh mông; bao la (đồng cỏ)
形容原野辽阔, 无边无际
✪ xa mờ
辽远而不易见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莽莽
- 鲁莽 从事
- làm chuyện lỗ mãng.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 莽撞
- lỗ mãng cộc cằn.
- 行动 莽撞
- hàng động lỗ mãng.
- 恕 我 莽撞
- hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 他 总是 这么 莽撞
- Anh ấy luôn rất liều lĩnh.
- 丛莽
- bụi cỏ rậm.
- 草莽
- cỏ rậm.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 厚颜无耻 鲁莽 的 自我 肯定 ; 厚颜无耻
- tự tin tự phụ mà không biết xấu hổ và vô lễ
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莽莽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莽莽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莽›