经心 jīng xīn

Từ hán việt: 【kinh tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh tâm). Ý nghĩa là: Chú ý; lưu tâm; lưu ý; để ý, chú ý. Ví dụ : - 。 hờ hững không để ý; thờ ơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经心 khi là Động từ

Chú ý; lưu tâm; lưu ý; để ý

在意,留心

Ví dụ:
  • - 漫不经心 mànbùjīngxīn

    - hờ hững không để ý; thờ ơ.

chú ý

放在心上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经心

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - kinh doanh vất vả tốn sức.

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - cố gắng kinh doanh.

  • - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • - 同心圆 tóngxīnyuán 孔板 kǒngbǎn shì zuì 经常 jīngcháng 使用 shǐyòng de 形式 xíngshì

    - Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 由于 yóuyú 饲养 sìyǎng 经心 jīngxīn 牛羊 niúyáng dōu luò le biāo

    - vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

  • - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • - 小红 xiǎohóng 看起来 kànqǐlai 一本正经 yīběnzhèngjīng 但是 dànshì 内心 nèixīn hěn 闷骚 mēnsāo

    - Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 经理 jīnglǐ 需要 xūyào 精明 jīngmíng 细心 xìxīn

    - Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.

  • - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • - jīng 精心 jīngxīn 医护 yīhù 病情 bìngqíng 大有好转 dàyǒuhǎozhuǎn

    - qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.

  • - 漫不经心 mànbùjīngxīn

    - hờ hững không để ý; thờ ơ.

  • - 经营 jīngyíng 产品 chǎnpǐn wèi 磁力 cílì zuān 攻丝机 gōngsījī 空心 kōngxīn 钻头 zuàntóu 钢轨 gāngguǐ 钻头 zuàntóu

    - Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 成功 chénggōng de 经验 jīngyàn huì 增强 zēngqiáng 信心 xìnxīn

    - Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.

  • - 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 作品 zuòpǐn 总是 zǒngshì néng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.

  • - shì 脾气 píqi 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 漫不经心 mànbùjīngxīn de

    - Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经心

Hình ảnh minh họa cho từ 经心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao