Đọc nhanh: 精心 (tinh tâm). Ý nghĩa là: chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm. Ví dụ : - 她精心照顾生病的母亲。 Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.. - 他们精心设计了这个项目。 Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
Ý nghĩa của 精心 khi là Tính từ
✪ chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm
特别用心;专心用力
- 她 精心 照顾 生病 的 母亲
- Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.
- 他们 精心设计 了 这个 项目
- Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
So sánh, Phân biệt 精心 với từ khác
✪ 精细 vs 精心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精心
- 她 精心 抚养 了 她 的 孩子
- Cô ấy đã nuôi dạy con cái với tất cả tình yêu thương.
- 精心 调护
- chăm chú điều dưỡng chăm sóc
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 他 是 精心 培的 才
- Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
- 精心 雕饰
- hoa văn trang trí công phu.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 姐姐 精心 画道 横道
- Chị gái cẩn thận vẽ đường ngang.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 她 精心 容扮 了
- Cô ấy cẩn thận ăn mặc chỉnh chu.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
精›