胆大心细 dǎn dà xīnxì

Từ hán việt: 【đảm đại tâm tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胆大心细" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm đại tâm tế). Ý nghĩa là: can đảm cẩn trọng; dũng cảm mà thận trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胆大心细 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胆大心细 khi là Thành ngữ

can đảm cẩn trọng; dũng cảm mà thận trọng

做事勇敢而小心谨慎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆大心细

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 听到 tīngdào 大家 dàjiā de 赞美 zànměi 心里 xīnli 美滋滋 měizīzī de

    - Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - 细心 xìxīn 照护 zhàohù

    - chăm sóc cẩn thận

  • - hěn 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 今日 jīnrì 龙心 lóngxīn 大悦 dàyuè

    - Ta hôm nay vui sướng vô cùng.

  • - 局势 júshì wěn 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn

    - Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.

  • - 真相大白 zhēnxiàngdàbái 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn le

    - Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.

  • - 极大 jídà de 耐心 nàixīn 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.

  • - 病情 bìngqíng wěn 大家 dàjiā dōu 放心 fàngxīn

    - Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.

  • - 大胆 dàdǎn 探索 tànsuǒ

    - mạnh dạn nghiên cứu

  • - 心脏 xīnzàng 肥大 féidà

    - bệnh lớn tim; hở van tim.

  • - 胆大心细 dǎndàxīnxì

    - táo bạo nhưng thận trọng

  • - 胆欲大而心 dǎnyùdàérxīn xiǎo

    - Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.

  • - 胆大 dǎndà 而心 érxīn 不细 bùxì 只能 zhǐnéng fèn shì

    - mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.

  • - 喜欢 xǐhuan 那种 nàzhǒng 胆大心细 dǎndàxīnxì de rén

    - Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胆大心细

Hình ảnh minh họa cho từ 胆大心细

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆大心细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa