Đọc nhanh: 懈弛 (giải thỉ). Ý nghĩa là: lười biếng (kỷ luật).
Ý nghĩa của 懈弛 khi là Tính từ
✪ lười biếng (kỷ luật)
slack (discipline)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懈弛
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 他 最近 学习 很懈
- Anh ấy gần đây học tập rất lơ là.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
- 这 条 绳子 有些 松弛
- Sợi dây này hơi lỏng.
- 别弛 了 那根 弦
- Đừng nới lỏng sợi dây đó.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 公司 弛掉 这项 禁令
- Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 她 工作 态度 很懈
- Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.
- 他 最近 工作 非常 懈
- Anh ấy gần đây làm việc rất biếng nhác.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懈弛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懈弛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弛›
懈›