jǐn

Từ hán việt: 【cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận). Ý nghĩa là: hoa vi-ô-lét; hoa tím.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoa vi-ô-lét; hoa tím

堇菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堇

Hình ảnh minh họa cho từ 堇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cận
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TLQM (廿中手一)
    • Bảng mã:U+5807
    • Tần suất sử dụng:Thấp