放松 fàngsōng

Từ hán việt: 【phóng tông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放松" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng tông). Ý nghĩa là: thả lỏng; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; thư giãn. Ví dụ : - 。 Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.. - 。 Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.. - 。 Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放松 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 放松 khi là Động từ

thả lỏng; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; thư giãn

对事物的注意或控制由紧变松

Ví dụ:
  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.

  • - 放松 fàngsōng 身体 shēntǐ 有助于 yǒuzhùyú 睡眠 shuìmián

    - Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放松

放松 + 下来/ 起来/ 一下/ 一点儿

thư giãn một chút

Ví dụ:
  • - 运动 yùndòng hòu 放松 fàngsōng 下来 xiàlai

    - Tôi thư giãn sau khi tập thể dục.

  • - tīng 音乐 yīnyuè néng 放松 fàngsōng 起来 qǐlai

    - Nghe nhạc có thể giúp thư giãn.

放松放松

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng

    - Cuối tuần tôi đều thư giãn.

So sánh, Phân biệt 放松 với từ khác

放松 vs 轻松

Giải thích:

"" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放松

  • - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng

    - Cuối tuần tôi đều thư giãn.

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 薄荷 bòhé chá 有助于 yǒuzhùyú 放松 fàngsōng

    - Trà bạc hà giúp thư giãn.

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 安静 ānjìng de 傍晚 bàngwǎn ràng rén 放松 fàngsōng

    - Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.

  • - zhè 地方 dìfāng hǎo 安静 ānjìng a zhēn 放松 fàngsōng

    - Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!

  • - 放松 fàngsōng 身体 shēntǐ 有助于 yǒuzhùyú 睡眠 shuìmián

    - Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.

  • - 妈妈 māma 经常 jīngcháng zuò 按摩 ànmó 放松 fàngsōng

    - Mẹ thường đi mát xa để thư giản.

  • - 心理医生 xīnlǐyīshēng 暗示 ànshì 放松 fàngsōng

    - Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.

  • - 宵夜 xiāoyè ràng 感觉 gǎnjué gèng 放松 fàngsōng

    - Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.

  • - 黎明 límíng de 时刻 shíkè ràng rén 放松 fàngsōng

    - Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • - 放松 fàngsōng 有助于 yǒuzhùyú 稳定 wěndìng 心跳 xīntiào

    - Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.

  • - 尝试 chángshì 画画 huàhuà 放松 fàngsōng 自己 zìjǐ

    - Tôi thử vẽ để thư giãn.

  • - 开朗 kāilǎng de 性格 xìnggé ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.

  • - 散步 sànbù 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Đi bộ để thư giãn.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.

  • - 运动 yùndòng hòu 放松 fàngsōng 下来 xiàlai

    - Tôi thư giãn sau khi tập thể dục.

  • - 落实 luòshí de 心态 xīntài ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.

  • - tīng 音乐 yīnyuè ràng hěn 放松 fàngsōng

    - Nghe nhạc khiến tôi rất thư thái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放松

Hình ảnh minh họa cho từ 放松

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa