Đọc nhanh: 放松 (phóng tông). Ý nghĩa là: thả lỏng; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; thư giãn. Ví dụ : - 运动可以让人放松。 Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.. - 我们一起去散步放松。 Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.. - 放松身体有助于睡眠。 Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
Ý nghĩa của 放松 khi là Động từ
✪ thả lỏng; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; thư giãn
对事物的注意或控制由紧变松
- 运动 可以 让 人 放松
- Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.
- 我们 一起 去 散步 放松
- Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放松
✪ 放松 + 下来/ 起来/ 一下/ 一点儿
thư giãn một chút
- 运动 后 我 放松 下来
- Tôi thư giãn sau khi tập thể dục.
- 听 音乐 能 放松 起来
- Nghe nhạc có thể giúp thư giãn.
✪ 放松放松
động từ lặp lại
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
So sánh, Phân biệt 放松 với từ khác
✪ 放松 vs 轻松
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放松
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 这 地方 好 安静 啊 , 真 放松 !
- Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 妈妈 经常 去 做 按摩 放松
- Mẹ thường đi mát xa để thư giản.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 我 尝试 画画 放松 自己
- Tôi thử vẽ để thư giãn.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 运动 可以 让 人 放松
- Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.
- 运动 后 我 放松 下来
- Tôi thư giãn sau khi tập thể dục.
- 落实 的 心态 让 人 放松
- Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.
- 听 音乐 让 我 很 放松
- Nghe nhạc khiến tôi rất thư thái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放松
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
松›
Nhẹ Nhàng
yếu đi; yếu thế (khí thế); ngớtyếu ớtlui
trở nên lỏng lẻođể cho đinới lỏngphát hànhcởi tróibuôngLong
Giảm Bớt
xả hơi
(Tay) Nắm Chắc, Tranh Thủ (Thời Gian)
§ Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
thắt chặtriết; thăn lẳnghì
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Tăng Cường, Củng Cố
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Gấp Rút, Khẩn Trương, Tăng Cường
tự hạn chế; tự ràng buộc; tự gò bó; tự kỉ luật
ngộp; ngột ngạt; tức thở; nín thở; nín hơi; ngậm hơihấp hơitấm tức; ấm ức; uất ức
Cảnh Giác
cứng; hoá cứngkéo căng; làm căng; săn
nắm chặt; cầm chặt
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
quan trọng; nghiêm trọng; trọng yếu; hệ trọng
Hạn Định, Giới Hạn, Giới Định