Đọc nhanh: 宽裕 (khoan dụ). Ý nghĩa là: dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái. Ví dụ : - 人民的生活一 天天宽裕起来。 cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.. - 时间很宽裕。 thời gian rất dư dả.
Ý nghĩa của 宽裕 khi là Tính từ
✪ dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
宽绰富余
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 时间 很 宽裕
- thời gian rất dư dả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽裕
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 宽甸 ( 在 辽宁 )
- Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 时间 很 宽裕
- thời gian rất dư dả.
- 他 手头 很 宽裕
- Anh ấy rất dư dả.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽裕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽裕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
裕›
Giàu Có, Nhiều Của Cải
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
Dồi Dào, Dạt Dào
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
thập toàn; vẹn toàn; trọn vẹn; hoàn hảo
Rộng, Rộng Rãi, Bớt Đông
Thiếu, Không Đủ
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
Thiếu
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
khó xử; bối rối; lúng túng; ngượng nghịukhốn cùng; khốn quẫn; quẫn bách; khốn khó; khó khăn
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
tình trạng quẫn bách; tình thế khó khăn; nước bí