Đọc nhanh: 焦灼 (tiêu chước). Ý nghĩa là: vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruột, nám. Ví dụ : - 他被很多债务弄得焦灼不安。 Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
Ý nghĩa của 焦灼 khi là Tính từ
✪ vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruột
非常着急
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
✪ nám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦灼
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 灼热 的 炼钢炉
- lò luyện thép nóng bỏng
- 结果 是 胃灼热
- Hóa ra là chứng ợ chua.
- 那些 是 烧焦 的 羽毛
- Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦灼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦灼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 焦灼 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
灼›
焦›
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Lo Lắng, Sốt Ruột
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Hoảng Loạn
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Sốt Ruột
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn