Đọc nhanh: 松懈 (tùng giải). Ý nghĩa là: buông lơi; buông lỏng, lỏng lẻo; hời hợt. Ví dụ : - 始终不懈(自始至终不松懈)。 bền bỉ từ đầu đến cuối.
✪ buông lơi; buông lỏng
注意力不集中;做事不抓紧
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
✪ lỏng lẻo; hời hợt
人与人之间关系不密切;动作不协调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松懈
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 松萝
- cây tùng la.
- 鬅松
- tóc xoã.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 谡 谡 长松
- cây thông cao dựng đứng.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松懈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松懈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懈›
松›
Hòa Dịu
lười biếng (kỷ luật)
lười biếng; buông thả; buông lỏng
rời rạc; tan rã; rã rời; tan tác; lỏng lẻo (tinh thần, tổ chức, kỷ luật)làm tiêu tan; làm tan rã
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
Lỏng, Nhão
xả hơi
rộng; rộng rãidư giả; dư dậtlỏng; long (răng, ốc)
không loloại bỏchùng xuống
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Chắc Nịch
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
(Tay) Nắm Chắc, Tranh Thủ (Thời Gian)
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Gấp Rút, Khẩn Trương, Tăng Cường
Chặt Chẽ, Kín, Khít
Trông Coi, Chăm Sóc, Trông Nom
Cảnh Giác
nhìnnhìn chằm chằm vào cố định
tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấytuân theo máy móc; giữ khư khư
thô ráp, khắt khedữ dội
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị