Đọc nhanh: 弛缓 (thỉ hoãn). Ý nghĩa là: dịu lại; lắng lại; xẹp xuống (cục thế, không khí...). Ví dụ : - 他听了这一番话,紧张的心情渐渐弛缓下来。 nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
✪ dịu lại; lắng lại; xẹp xuống (cục thế, không khí...)
(局势、气氛等) 变和缓
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弛缓
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 进度缓慢 的 原因 是 什么 ?
- Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弛缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弛缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弛›
缓›