Đọc nhanh: 张紧轮 (trương khẩn luân). Ý nghĩa là: Máy kéo căng (bánh vặn tăng buli).
Ý nghĩa của 张紧轮 khi là Danh từ
✪ Máy kéo căng (bánh vặn tăng buli)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张紧轮
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 终场 前 , 比分 非常 紧张
- Trước khi kết thúc, tỷ số rất căng thẳng.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 这局 棋 局势 很 紧张
- Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 微笑 掩盖 了 他 的 紧张
- Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 战争 升级 让 世界 局势 紧张
- Chiến tranh leo thang làm tình hình thế giới căng thẳng.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张紧轮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张紧轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
紧›
轮›