Đọc nhanh: 充裕 (sung dụ). Ý nghĩa là: sung túc; dồi dào; dư dả; dư dật. Ví dụ : - 经济充裕。 kinh tế dồi dào.. - 时间充裕。 thời gian dư dả.
Ý nghĩa của 充裕 khi là Tính từ
✪ sung túc; dồi dào; dư dả; dư dật
充足有余
- 经济 充裕
- kinh tế dồi dào.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充裕
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 经济 充裕
- kinh tế dồi dào.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充裕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充裕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
裕›
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
sung túc; giàu có; dư dả
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
Phong Phú
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
Đủ, Đầy Đủ
đầy lên
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
Dồi Dào, Dạt Dào
Có Tiền, Có Của, Có Tài Sản
được rồi; đủ rồi
Đầy, Dày Đặc
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
Thiếu
khuyết điểmthiếu sót
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Cấp Bách
thiếu; thiếu hụt; không đủ
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
Ngắn Ngủi, Ngắn Gọn
thiếu hụt hoặc khuyếtthiếu thốn cùng cựcrất thiếu (thực phẩm, nước sạch, v.v.)