Đọc nhanh: 舒缓 (thư hoãn). Ý nghĩa là: chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãn, dịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàng, thoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc). Ví dụ : - 她的动作非常舒缓优雅。 Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.. - 她喜欢听舒缓的古典音乐。 Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.. - 舒缓的旋律令人感到平静。 Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.
Ý nghĩa của 舒缓 khi là Tính từ
✪ chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãn
轻松缓慢
- 她 的 动作 非常 舒缓 优雅
- Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.
- 她 喜欢 听 舒缓 的 古典音乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.
✪ dịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàng
从容缓和
- 舒缓 的 旋律 令人 感到 平静
- Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 舒缓 的 呼吸 让 他 镇定 下来
- Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.
✪ thoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)
坡度平缓
- 这 条 小路 的 坡度 很 舒缓
- Đường nhỏ này có dốc thoải dễ đi.
- 这座 山 的 坡度 很 舒缓
- Ngọn núi này có độ dốc rất thoải.
Ý nghĩa của 舒缓 khi là Động từ
✪ làm giảm; làm dịu
使舒缓
- 音乐 能 舒缓 我 的 心情
- Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒缓
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 缓步
- đi thong thả
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 这 把 坐椅 非常 舒适
- Cái ghế này rất thoải mái.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
- 她 的 动作 非常 舒缓 优雅
- Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.
- 她 的 语气 很 舒缓
- Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.
- 他 的 动作 很 舒缓
- Động tác của anh ấy rất chậm rãi.
- 这座 山 的 坡度 很 舒缓
- Ngọn núi này có độ dốc rất thoải.
- 音乐 能 舒缓 我 的 心情
- Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 这 条 小路 的 坡度 很 舒缓
- Đường nhỏ này có dốc thoải dễ đi.
- 舒缓 的 旋律 令人 感到 平静
- Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 舒缓 的 呼吸 让 他 镇定 下来
- Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.
- 她 喜欢 听 舒缓 的 古典音乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.
- 房间 很小 , 但 能 让 你 感到 舒适 自 在
- Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›
舒›