舒缓 shūhuǎn

Từ hán việt: 【thư hoãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舒缓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư hoãn). Ý nghĩa là: chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãn, dịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàng, thoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc). Ví dụ : - 。 Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.. - 。 Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.. - 。 Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舒缓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舒缓 khi là Tính từ

chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãn

轻松缓慢

Ví dụ:
  • - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 舒缓 shūhuǎn 优雅 yōuyǎ

    - Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 舒缓 shūhuǎn de 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.

dịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàng

从容缓和

Ví dụ:
  • - 舒缓 shūhuǎn de 旋律 xuánlǜ 令人 lìngrén 感到 gǎndào 平静 píngjìng

    - Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • - 舒缓 shūhuǎn de 呼吸 hūxī ràng 镇定 zhèndìng 下来 xiàlai

    - Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.

thoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)

坡度平缓

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù de 坡度 pōdù hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Đường nhỏ này có dốc thoải dễ đi.

  • - 这座 zhèzuò shān de 坡度 pōdù hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Ngọn núi này có độ dốc rất thoải.

Ý nghĩa của 舒缓 khi là Động từ

làm giảm; làm dịu

使舒缓

Ví dụ:
  • - 音乐 yīnyuè néng 舒缓 shūhuǎn de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.

  • - 散步 sànbù néng 舒缓 shūhuǎn 工作 gōngzuò 疲劳 píláo

    - Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒缓

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò néng 帮助 bāngzhù 舒展 shūzhǎn 肌肉 jīròu

    - Động tác này giúp giãn cơ.

  • - 缓步 huǎnbù

    - đi thong thả

  • - zhè hěn 舒服 shūfú

    - Cái ghế tựa này rất thoải mái.

  • - 藤椅 téngyǐ zuò zhe 舒适 shūshì

    - Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.

  • - zhè 坐椅 zuòyǐ 非常 fēicháng 舒适 shūshì

    - Cái ghế này rất thoải mái.

  • - 车上 chēshàng de 座椅 zuòyǐ hěn 舒适 shūshì

    - Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.

  • - 药性 yàoxìng 和缓 héhuǎn

    - dược tính ôn hoà

  • - 喜欢 xǐhuan 节奏 jiézòu 舒缓 shūhuǎn de 歌曲 gēqǔ

    - Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.

  • - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 舒缓 shūhuǎn 优雅 yōuyǎ

    - Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.

  • - de 语气 yǔqì hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.

  • - de 动作 dòngzuò hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Động tác của anh ấy rất chậm rãi.

  • - 这座 zhèzuò shān de 坡度 pōdù hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Ngọn núi này có độ dốc rất thoải.

  • - 音乐 yīnyuè néng 舒缓 shūhuǎn de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.

  • - 散步 sànbù néng 舒缓 shūhuǎn 工作 gōngzuò 疲劳 píláo

    - Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù de 坡度 pōdù hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Đường nhỏ này có dốc thoải dễ đi.

  • - 舒缓 shūhuǎn de 旋律 xuánlǜ 令人 lìngrén 感到 gǎndào 平静 píngjìng

    - Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • - 舒缓 shūhuǎn de 呼吸 hūxī ràng 镇定 zhèndìng 下来 xiàlai

    - Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 舒缓 shūhuǎn de 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.

  • - 房间 fángjiān 很小 hěnxiǎo dàn néng ràng 感到 gǎndào 舒适 shūshì zài

    - Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舒缓

Hình ảnh minh họa cho từ 舒缓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao