Đọc nhanh: 紧急 (khẩn cấp). Ý nghĩa là: khẩn cấp; cấp bách; hiểm nghèo; khẩn. Ví dụ : - 情况十分紧急。 Tình huống vô cùng khẩn cấp.. - 他接到了一个紧急电话。 Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.. - 这是一项紧急任务。 Đây là nhiệm vụ cấp bách.
Ý nghĩa của 紧急 khi là Tính từ
✪ khẩn cấp; cấp bách; hiểm nghèo; khẩn
必须立即采取行动、不容许拖延的
- 情况 十分 紧急
- Tình huống vô cùng khẩn cấp.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- 这是 一项 紧急任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 紧急
✪ A + Phó từ + 紧急
phó từ tu sức
- 现在 情况 很 紧急
- Hiện tại tình hình rất cấp bách.
- 时间 确实 有点 紧急
- Thời gian quả thực có chút gấp gáp.
✪ 紧急 +(的)+ Danh từ
"紧急" vai trò định ngữ
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
✪ 紧急 + Động từ
gấp bách/ khẩn cấp/ gấp gáp + làm gì
- 伤口 需要 紧急 处理
- Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
So sánh, Phân biệt 紧急 với từ khác
✪ 紧张 vs 紧迫 vs 紧急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 紧急 动议
- đề nghị khẩn cấp
- 紧急 的 短信
- Tin nhắn khẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
紧›
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
Cấp Thiết
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
Quan Trọng, Trọng Yếu
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
Cấp Bách
khẩn cấp; hoả tốc; hoả cấp
quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu
Cấp Bách