轻松 qīngsōng

Từ hán việt: 【khinh tùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻松" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh tùng). Ý nghĩa là: nhẹ nhõm; ung dung; thoải mái; thư giãn, thư giãn; thả lỏng. Ví dụ : - 。 Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.. - 。 Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.. - 。 Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻松 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻松 khi là Tính từ

nhẹ nhõm; ung dung; thoải mái; thư giãn

不感到有负担;不紧张

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 结束 jiéshù hòu 感觉 gǎnjué hěn 轻松 qīngsōng

    - Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.

  • - 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò hěn 轻松 qīngsōng

    - Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.

  • - de 风格 fēnggé 总是 zǒngshì 轻松 qīngsōng ér 自然 zìrán

    - Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 轻松 khi là Động từ

thư giãn; thả lỏng

放松;使不紧张

Ví dụ:
  • - 过年 guònián gāi 轻松 qīngsōng 一下 yīxià le

    - Năm mới nên thư giãn một chút.

  • - 考试 kǎoshì wán le gāi 轻松 qīngsōng 一下 yīxià ba

    - Kì thi kết thúc rồi, bạn nên thả lỏng một chút đi.

  • - zài 海边 hǎibiān 散步 sànbù ràng rén 轻松 qīngsōng

    - Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻松

轻松 + 的 + Danh từ (环境/工作/状态/心情)

"轻松" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 找个 zhǎogè 轻松 qīngsōng de 环境 huánjìng

    - Tôi cần tìm một môi trường thư giãn.

  • - xiǎng zhǎo 一个 yígè 轻松 qīngsōng de 工作 gōngzuò

    - Tôi muốn tìm một công việc nhẹ nhàng.

轻松+ (地+) Động từ ( 说/完成/问/回答)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 轻松 qīngsōng 回答 huídá 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi của giáo viên một cách dễ dàng.

  • - 轻松 qīngsōng 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Anh ấy hoàn thành bài tập một cách nhẹ nhàng.

轻轻松松

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

A + 让 + B +( Phó từ )+ 轻松

A làm B thấy thoải mái/ thư giãn

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì ràng rén 轻松 qīngsōng

    - Chuyện này làm tôi rất thoải mái.

  • - ràng hěn 轻松 qīngsōng

    - Anh ấy làm tôi rất thoải mái.

So sánh, Phân biệt 轻松 với từ khác

放松 vs 轻松

Giải thích:

"" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻松

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - 心地 xīndì 轻松 qīngsōng

    - thoải mái trong lòng .

  • - zuò zhe 自造 zìzào de 小船 xiǎochuán hěn 轻松 qīngsōng jiù 到达 dàodá le 对岸 duìàn

    - Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.

  • - 娱乐版 yúlèbǎn 轻松 qīngsōng 有趣 yǒuqù

    - Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.

  • - 小狗 xiǎogǒu 轻松 qīngsōng 越过 yuèguò le 篱笆 líba

    - Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.

  • - ràng hěn 轻松 qīngsōng

    - Anh ấy làm tôi rất thoải mái.

  • - 卧铺 wòpù ràng 旅程 lǚchéng gèng 轻松 qīngsōng

    - Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.

  • - zài 海边 hǎibiān 散步 sànbù ràng rén 轻松 qīngsōng

    - Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.

  • - 星期 xīngqī 轻松 qīngsōng 收入 shōurù 过千绑 guòqiānbǎng yuán

    - Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần

  • - de 职务 zhíwù hěn 轻松 qīngsōng

    - Chức vụ của cô ấy rất nhàn.

  • - 上旬 shàngxún de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 比较 bǐjiào 轻松 qīngsōng

    - Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù 虽然 suīrán 重要 zhòngyào dàn hěn 轻松 qīngsōng

    - Nhiệm vụ này tuy quan trọng nhưng rất nhẹ nhàng.

  • - 运动员 yùndòngyuán 反应 fǎnyìng 灵活 línghuó 轻松 qīngsōng 接球 jiēqiú

    - Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.

  • - 学校 xuéxiào de 学习 xuéxí 氛围 fēnwéi hěn 轻松 qīngsōng

    - Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.

  • - de 风格 fēnggé 总是 zǒngshì 轻松 qīngsōng ér 自然 zìrán

    - Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.

  • - zài 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì 轻松 qīngsōng 散步 sànbù 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.

  • - 盖子 gàizi 轻拍 qīngpāi le 几下 jǐxià 使 shǐ 松动 sōngdòng

    - Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.

  • - 师生 shīshēng 轻松 qīngsōng 会话 huìhuà

    - Thầy trò nói chuyện với nhau thoải mái.

  • - 轻松 qīngsōng 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Anh ấy hoàn thành bài tập một cách nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻松

Hình ảnh minh họa cho từ 轻松

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa