Đọc nhanh: 悠然 (du nhiên). Ý nghĩa là: khoan thai; thong thả; nhởn nhơ. Ví dụ : - 悠然自得 thong thả an nhàn. - 悠然神往 tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
Ý nghĩa của 悠然 khi là Tính từ
✪ khoan thai; thong thả; nhởn nhơ
悠闲的样子
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠然
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 訇然
- ầm ầm
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悠›
然›