Đọc nhanh: 紧张缓和 (khẩn trương hoãn hoà). Ý nghĩa là: detente.
Ý nghĩa của 紧张缓和 khi là Tính từ
✪ detente
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧张缓和
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 终场 前 , 比分 非常 紧张
- Trước khi kết thúc, tỷ số rất căng thẳng.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 这局 棋 局势 很 紧张
- Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧张缓和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧张缓和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
张›
紧›
缓›