Đọc nhanh: 货源紧张 (hoá nguyên khẩn trương). Ý nghĩa là: nguồn hàng khan hiếm (byKH); nguồn hàng eo hẹp. Ví dụ : - 这批货因为货源紧张,我们打算分批装运,您认为合适吗? Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Ý nghĩa của 货源紧张 khi là Câu thường
✪ nguồn hàng khan hiếm (byKH); nguồn hàng eo hẹp
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货源紧张
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 紧俏货
- Hàng bán chạy.
- 货源充足
- nguồn hàng đầy đủ
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 这局 棋 局势 很 紧张
- Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 微笑 掩盖 了 他 的 紧张
- Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 水资源 在 这里 十分 紧张
- Nguồn nước ở đây rất khan hiếm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货源紧张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货源紧张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
源›
紧›
货›