Đọc nhanh: 松弛 (tùng thỉ). Ý nghĩa là: lỏng; nhão, lỏng lẻo (chế độ, kỷ luật). Ví dụ : - 这条绳子有些松弛。 Sợi dây này hơi lỏng.. - 这块肉煮得太久了,变松弛。 Miếng thịt này nấu lâu quá, trở nên nhão.. - 这个弹簧有点松弛了。 Lò xo này hơi bị lỏng.
Ý nghĩa của 松弛 khi là Tính từ
✪ lỏng; nhão
松散;不紧张
- 这 条 绳子 有些 松弛
- Sợi dây này hơi lỏng.
- 这块 肉 煮 得 太久 了 , 变 松弛
- Miếng thịt này nấu lâu quá, trở nên nhão.
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lỏng lẻo (chế độ, kỷ luật)
(制度、纪律等) 执行得不严格
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 学校 的 纪律 变得 松弛 了
- Kỷ luật của trường học trở nên lỏng lẻo.
- 部门 的 规范 有点 松弛
- Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松弛
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松萝
- cây tùng la.
- 鬅松
- tóc xoã.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 谡 谡 长松
- cây thông cao dựng đứng.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
- 这 条 绳子 有些 松弛
- Sợi dây này hơi lỏng.
- 部门 的 规范 有点 松弛
- Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 学校 的 纪律 变得 松弛 了
- Kỷ luật của trường học trở nên lỏng lẻo.
- 这块 肉 煮 得 太久 了 , 变 松弛
- Miếng thịt này nấu lâu quá, trở nên nhão.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松弛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松弛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弛›
松›
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Nhẹ Nhàng
Tùy Tiện, Tùy
buông thả; lỏng lẻo; không được chấp hành (kỷ cương...)
Hòa Dịu
Khoan Dung
lười biếng (kỷ luật)
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Sơ Suất
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
Hư Hỏng
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
rộng; rộng rãidư giả; dư dậtlỏng; long (răng, ốc)
Rộng, Rộng Rãi, Bớt Đông