• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Pinyin: Jǐn
  • Âm hán việt: Khẩn
  • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
  • Bảng mã:U+7D27
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 紧

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦂳 𦃂

Ý nghĩa của từ 紧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khẩn). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: căng (dây). Từ ghép với : Kéo căng sợi dây này, Buộc chặt quá, Xiết chặt tay anh, Khép kín cửa, Đậy kín chai rượu Chi tiết hơn...

Khẩn

Từ điển phổ thông

  • căng (dây)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt

- Kéo căng sợi dây này

- Buộc chặt quá

- Xiết chặt tay anh

- Khép kín cửa

- Đậy kín chai rượu

- Thắt chặt dây lưng

- Vặn đinh ốc cho thật chặt

* ② Sát, chật, sít, chặt chẽ

- Chiếc áo này bó sát người

- Tủ kê sát bàn giấy

- Đoàn kết chặt chẽ

* ③ Bận, vững, liên tiếp

- Công tác bận lắm

- Nắm vững thì giờ

- Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi

* ⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp

- Tháng này ăn tiêu chật hẹp.