Từ hán việt: 【bác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác). Ý nghĩa là: bác; như "bác bỏ; phản bác" Cũng như chữ bác ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bác; như "bác bỏ; phản bác" Cũng như chữ bác 駁.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 駮

Hình ảnh minh họa cho từ 駮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 駮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFYCK (尸火卜金大)
    • Bảng mã:U+99EE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp