Đọc nhanh: 上白班 (thượng bạch ban). Ý nghĩa là: Làm ca sáng. Ví dụ : - 上白班儿 làm ca ngày
Ý nghĩa của 上白班 khi là Động từ
✪ Làm ca sáng
- 上白 班儿
- làm ca ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上白班
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 我要 上 考研 培训班
- Tôi muốn đến lớp đào tạo sau đại học.
- 我 已经 歇 了 一个 礼拜 没 上班 了
- Tôi đã nghỉ làm được một tuần.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 他 每天 都 按时 上班
- Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 我 一会 就要 去 上班
- Tôi lát nữa sẽ đi làm.
- 就算 生病 了 , 我 也 上班
- Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.
- 皮条客 就 在 这里 上班 吗
- Đây là nơi một ma cô làm việc?
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 她 喜欢 上 白班
- Cô ấy thích làm ca ngày.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上白班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上白班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
班›
白›