Đọc nhanh: 同班同学 (đồng ban đồng học). Ý nghĩa là: bạn cùng lớp.
Ý nghĩa của 同班同学 khi là Danh từ
✪ bạn cùng lớp
classmate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同班同学
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 我 同学 有 姓宁 的
- Bạn học của tôi có người họ Ninh.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 同班 战友
- bạn chiến đấu cùng tiểu đội
- 同班同学
- bạn cùng lớp
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 这位 是 我 的 同班同学
- Người này là bạn cùng lớp của tôi.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 我们 班 的 同学们 并 前进
- Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.
- 我们 班 一共 有 二十个 同学
- Lớp chúng tôi tổng cộng có 20 người.
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 小彦是 我们 班 的 同学
- Tiểu Ngạn là bạn cùng lớp của chúng tôi.
- 我 深切 地 同情 我们 班 同学
- Tôi đồng cảm sâu sắc với các bạn học lớp tôi.
- 我们 班有 30 来个 同学
- Lớp tôi có khoảng 30 học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同班同学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同班同学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
学›
班›