Đọc nhanh: 戒备 (giới bị). Ý nghĩa là: cảnh giới; phòng bị; canh phòng; giữ gìn, đề phòng. Ví dụ : - 戒备森严。 phòng bị nghiêm ngặt.
Ý nghĩa của 戒备 khi là Động từ
✪ cảnh giới; phòng bị; canh phòng; giữ gìn
警戒防备
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
✪ đề phòng
做好准备以应付攻击或避免受害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒备
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戒备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
戒›
Cảnh Giác, Đề Phòng, Thận Trọng
Phòng, Phòng Chống
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
tinh thể; pha lê
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
Chủ Ý
Cảnh Cáo
đê; đê điều
Cảnh Giác
giới nghiêm; thiết quân luật