Đọc nhanh: 瞩目 (chúc mục). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn kỹ. Ví dụ : - 举世瞩目 cả thế giới nhìn vào. - 万众瞩目 mọi người nhìn vào
Ý nghĩa của 瞩目 khi là Động từ
✪ nhìn chăm chú; nhìn kỹ
注目
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞩目
✪ 令人瞩目
✪ 引人注目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞩目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 灿然 炫目
- sáng chói mắt
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 举目 瞩望
- chăm chú nhìn.
- 孩童 瞩目 飞鸟
- Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 大家 瞩目 天空
- Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.
- 他 瞩目 那棵 树
- Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.
- 这个 举世瞩目 的 时刻 终于 到 了
- Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞩目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞩目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
瞩›