引人注意 yǐn rén zhùyì

Từ hán việt: 【dẫn nhân chú ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引人注意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn nhân chú ý). Ý nghĩa là: dễ thấy, bắt mắt, để thu hút sự chú ý. Ví dụ : - Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引人注意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引人注意 khi là Động từ

dễ thấy

conspicuous

bắt mắt

eye-catching

để thu hút sự chú ý

to attract attention

Ví dụ:
  • - zhè shì zài 避免 bìmiǎn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引人注意

  • - 值班人员 zhíbānrényuán yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.

  • - 叩响 kòuxiǎng 桌面 zhuōmiàn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.

  • - zhèng 挥动 huīdòng 手臂 shǒubì 吸引 xīyǐn 他们 tāmen de 注意力 zhùyìlì

    - Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.

  • - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • - 苗条 miáotiáo de 身材 shēncái 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.

  • - 人人 rénrén 注意 zhùyì 清洁卫生 qīngjiéwèishēng

    - Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.

  • - 晚报 wǎnbào shàng yǒu 什么 shénme 新闻 xīnwén 吸引 xīyǐn le de 注意 zhùyì

    - Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?

  • - 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - khiến người ta nhìn chăm chú.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 必定 bìdìng 引起 yǐnqǐ 注意 zhùyì

    - Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.

  • - zhè shì zài 避免 bìmiǎn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.

  • - 新闻 xīnwén 吸引 xīyǐn 人们 rénmen 关注 guānzhù 此事 cǐshì

    - Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.

  • - 老人 lǎorén 注意 zhùyì 摄生 shèshēng

    - Người già chú ý điều dưỡng sức khỏe.

  • - 摘引 zhāiyǐn 别人 biérén de 文章 wénzhāng yào 注明 zhùmíng 出处 chūchù

    - trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.

  • - 注意 zhùyì 早期 zǎoqī 病人 bìngrén de 治疗 zhìliáo

    - chú ý giai đoạn đầu trị bệnh

  • - dàn yòu 不想 bùxiǎng 惹人注意 rěrénzhùyì

    - Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.

  • - 强势 qiángshì 声音 shēngyīn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.

  • - 广告 guǎnggào 引起 yǐnqǐ le 观众 guānzhòng de 注意 zhùyì

    - Quảng cáo thu hút sự chú ý của khán giả.

  • - 趁人 chènrén 注意 zhùyì 偷偷 tōutōu 儿地 érdì 溜走 liūzǒu le

    - thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.

  • - 红色 hóngsè de 帆船 fānchuán 非常 fēicháng 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.

  • - 这件 zhèjiàn shì 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Việc này thu hút sự chú ý của mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引人注意

Hình ảnh minh họa cho từ 引人注意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引人注意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao